
Tổng đài Viettel – Tổng đài miễn phí cước gọi
Bạn đang tìm kiếm từ Google bởi các từ khóa liên quan như: Tổng đài Viettel, Tổng đài lắp mạng Viettel, Tổng đài sự cố Viettel, Tổng đài Viettel báo hỏng mạng, Tông đài Viettel lắp đặt Wifi, Tổng đài Viettel đăng ký gói 3G.
Tổng đài Viettel đăng ký gói 4G, Tổng đài Viettel Pay, tổng đài Viettel Post chuyển hàng hóa, tổng đài đăng ký Viettel K12 online, Tổng đài Viettel CA, tổng đài Viettel Leasead line…
Viettel đã và đang trở thành nhà cung cấp mạng Internet hàng đầu tại Việt Nam với dịch vụ chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp. Ngoài ra, Quý khách vui lòng truy nhập My Viettel, web portal hoặc bấm *098# và bấm phím gọi đi để tìm hiểu thông tin về sản phẩm dịch vụ của Viettel.
Trong thời buổi khoa học công nghệ phát triển như hiện nay thì việc sử dụng internet đang ngày càng trở nên phổ biến. Trước đây, hầu hết những người sử dụng internet chủ yếu qua dịch vụ mạng cáp đồng ADSL nhưng thời gian trở lại đây dịch vụ cáp quang FTTH đã trở nên ưu việt hơn vì nhiều lợi ích của nó. Mặc dù không thể so được với mạng cáp quang nhưng nhìn chung mạng cáp đồng ADSL vẫn cho tốc độ ổn và giá cả thì rất phải chăng, nhưng do không còn phổ biến nên nhiều người khi gặp trục trặc và thắc mắc đang không biết liên hệ hỗ trợ ở đâu. Vì vậy tổng đài chăm sóc khách hàng của Viettel luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng 24/7.
Với kiến thức chuyên sâu về nghiệp vụ sản phẩm, kỹ năng giao tiếp qua điện thoại và nghiệp vụ xử lý sự cố chuyên nghiệp, đội ngũ tổng đài viên đã hỗ trợ xử lý hàng triệu yêu cầu hỗ trợ của khách hàng trên toàn mạng hằng ngày.
Tổng đài hỗ trợ dịch vụ có dây?
Khi cần tư vấn hoặc khi gặp sự cố về dịch vụ cố định băng rộng do Viettel cung cấp như ADSL, FTTH, Truyền hình,… khách hàng có thể liên hệ tới tổng đài 18008119. Mọi yêu cầu của khách hàng sẽ được hỗ trợ và giải quyết kịp thời để không bị gián đoạn trong quá trình sử dụng dịch vụ.
Tổng đài tư vấn dịch vụ di động:
Khi cần tư vấn và hỗ trợ các dịch vụ của Viettel như: dịch vụ di động, Dcom, Homephone khách hàng có thể gọi đến số 18008098 để được các tư vấn viên hỗ trợ chi tiết nhất.
Viettel cung cấp dịch vụ internet qua mạng ADSL, mạng FTTH với chất lượng và tốc độ luôn vượt trội. Để được tư vấn cụ thể, quý khách có thể liên hệ tổng đài miễn phí 1800 8168. Ngoài kênh tổng đài, Quý khách có thể truy cập My Viettel hoặc trên màn hình điện thoại bấm *098# bấm phím gọi đi để tìm hiểu toàn bộ thông tin sản phẩm dịch vụ của Viettel.
Các số tổng đài Viettel hỗ trợ khách hàng miễn phí 24/24
- Tổng đài hỗ trợ khách hàng: 198 và 1800 8098 (gặp tổng đài viên hỗ trợ).
- Tổng đài thông tin sản phẩm dịch vụ: 197 (trả lời tự động).
Đó là 3 số tổng đài Viettel hỗ trợ đắc lực nhất cho khách hàng sử dụng dịch vụ di động, Dcom và Homephone của Viettel.
Lưu ý:
- Cước gọi tổng đài Viettel: Miễn phí.
- Các số tổng đài trên chỉ gọi được từ thuê bao mạng Viettel.
Cách gọi tổng đài Viettel từ mạng khác.
Nếu bạn không có thuê bao Viettel, bạn có thể gọi tổng đài Viettel từ mạng khác thông qua 2 số Hotline:
- Miền Bắc: 0989 198 198.
- Miễn Nam: 0983 198 198.
Lưu ý: Cước phí tính như cuộc gọi ngoại mạng thông thường.
Một số tổng đài Viettel hỗ trợ khác
- Tổng đài hỗ trợ nội bộ và kênh phân phối Viettel: 1789.
- Tổng đài chăm sóc khách hàng Doanh nghiệp: 1800 8000 Giải đáp các thắc mắc dành cho doanh nghiệp, trường học, hỗ trợ thông tin dịch vụ kênh Leasedline, Office-wan, dịch vụ quản lý phần mềm, quản lý phương tiện vận tải, chữ ký số,…
- Tổng đài tiếp nhận báo lỗi, sự cố đường truyền Internet, truyền hình, điện thoại cố định, internet, … của Viettel: 1800 8119.
- Tổng đài chuyển phát Viettel Post: 19008095 (tính phí).
- Tông đai Ngân hàng số Viettel Pay: 18009000
Lưu ý: cước gọi các số tổng đài trên đều là miễn phí.
Viettel là nhà mạng đi đầu trong việc miễn phí cước gọi cho tất cả tổng đài hỗ trợ khách hàng (trừ số Hotline).
Là nhà mạng đầu tiên miễn phí cước gọi đến tổng đài cũng như quy hoạch số tổng đài theo các nhóm dịch vụ chuyên biệt, xóa bỏ mọi rào cản về chi phí cước gọi đến tổng đài, Viettel đang dần khẳng định vị trí của mình về chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng. Ngoài ra, sự chuyên nghiệp cùng thời gian hỗ trợ 24/7, luôn sẵn sàng lắng nghe mọi lúc, mọi nơi, khiến tổng đài Viettel trở nên thân thiện hơn bao giờ hết. Dù bạn ở bất kỳ tỉnh thành nào trên đất nước Việt Nam, bạn vẫn có thể kết nối tới tổng đài Viettel vì hệ thống chăm sóc khách hàng được kết nối tới 63 tỉnh thành trên cả nước. Ngoài ra, với hàng chục nghìn cộng tác viên cũng như nhân viên địa bàn, đảm bảo phục vụ các khách hàng tới tận thôn, xã 24/7.
Nắm bắt xu thế sử dụng internet ngày càng tăng hiện nay, ngoài chăm sóc khách hàng qua tổng đài hay qua các cửa hàng trực tiếp, Viettel Telecom còn hỗ trợ chăm sóc khách hàng qua website chính thống, mạng xã hội, diễn đàn,….
Việc miễn phí cước gọi đến tổng đài giúp Viettel có thể lắng nghe và hỗ trợ khách hàng mọi lúc mọi nơi, mang lại cho khách hàng cái nhìn thiện cảm nhất đối với dịch vụ của Viettel – Tập đoàn viễn thông hàng đầu Việt Nam.
Chúng tôi hân hạnh được phục vụ Quý khách!

Xem dịch vụ của Viettel:
- Gói cước 3g 4g Viettel
- Đăng ký gói data 4G Viettel
- Đăng ký Internet Viettel
- Đăng ký truyền hình Viettel
- Cáp quang Viettel
- Đăng ký chữ ký số Viettel.
- Đăng ký hóa đơn điện tử Viettel.
- Định vị xe máy Smartmotor
- Thiết bị giám sát hành trình xe vtracking.
- Ngân hàng số Viettel Pay.
- Tin tức khuyễn mãi Viettel
- Gói cước dành cho doanh nghiệp
KHUYẾN MÃI GÓI CƯỚC INTERNET VÀ TRUYỀN HÌNH VIETTEL
GÓI CƯỚC INTERNET VIETTEL WIFI CÁP QUANG VIETTEL
HOTLINE ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ VIETTEL: 0964 783 777
SỰ CỐ, THU TIỀN GỌI TỔNG ĐÀI VIETTEL: 18008119
LẮP MẠNG INTERNET WIFI VIETTELĐăng ký lắp mạng Viettel gọi: 0964 783 777Sự cố mạng, sữa chữa, mạng chậm, mất kết nối wifi, di dời hoặc chuyển wifi qua chỗ khác, thu tiền cước gọi: 18008119 bấm phím 2 (Miễn phí) Đăng ký Sim hoặc gói cước Sim gọi: 18008098 Chuyển hàng Viettel gọi: 19008095 Viettel Pay gọi: 18009000 Lưu ý: Quý khách vui lòng gọi đúng số để được hỗ trợ tốt nhất. Trân trọng cảm ơn ơn! |
Bảng giá gói cước Internnet cáp quang Viettel mới nhất tháng 7/2023
Tổng thể các gói cước Internet Viettel dành cho cá nhân và Hộ gia đình
Gói cước | Tốc độ | Giá |
Gói cước thường | ||
HomeT | 100Mbps | 165.000 |
Sun1T | 150Mbps | 180.000 |
Sun2T | 250Mbps | 229.000 |
Sun3T | Không giới hạn | 279.000 |
Gói cước sử dụng thiết bị Mesh Wifi | ||
Star1T | 150Mbps | 210.000 |
Star2T | 250Mbps | 245.000 |
Star3T | Không giới hạn | 299.000 |
Tổng thể gói cước Combo Internet Viettel và truyền hình Viettel Box
Gói cước | Tốc độ | Giá |
Gói cước thường + Basic Box Tivi Viettel | ||
HomeT | 100Mbps | 215.000 |
Sun1T | 150Mbps | 230.000 |
Sun2T | 250Mbps | 270.000 |
Sun3T | Không giới hạn | 340.000 |
Gói cước sử dụng thiết bị Mesh Wifi + Basic Box Tivi Viettel | ||
Star1T | 150Mbps | 260.000 |
Star2T | 250Mbps | 295.000 |
Star3T | Không giới hạn | 349.000 |
Tổng thể gói cước Combo Internet Viettel và truyền hình Viettel App Tivi
Gói cước | Tốc độ | Giá |
Gói cước thường + Basic App Tivi Viettel | ||
HomeT | 100Mbps | 185.000 |
Sun1T | 150Mbps | 200.000 |
Sun2T | 250Mbps | 249.000 |
Sun3T | Không giới hạn | 299.000 |
Gói cước sử dụng thiết bị Mesh Wifi + Basic App Tivi Viettel | ||
Star1T | 150Mbps | 230.000 |
Star2T | 250Mbps | 265.000 |
Star3T | Không giới hạn | 319.000 |
Tổng thể các gói cước Internet Viettel dành cho cá nhân và Hộ gia đình tại khu vực Nội thành lớn
Gói cước | Tốc độ | Giá |
Gói cước thường | ||
HomeH | 100Mbps | - |
Sun1H | 150Mbps | 220.000 |
Sun2H | 250Mbps | 245.000 |
Sun3H | Không giới hạn | 330.000 |
Gói cước sử dụng thiết bị Mesh Wifi | ||
Star1H | 150Mbps | 255.000 |
Star2H | 250Mbps | 289.000 |
Star3H | Không giới hạn | 359.000 |
Tổng thể gói cước Combo Internet Viettel và truyền hình Viettel Box tại khu vực Nội thành lớn
Gói cước | Tốc độ | Giá |
Gói cước thường + Basic Box Tivi Viettel | ||
HomeH | 100Mbps | - |
Sun1H | 150Mbps | 270.000 |
Sun2H | 250Mbps | 295.000 |
Sun3H | Không giới hạn | 380.000 |
Gói cước sử dụng thiết bị Mesh Wifi + Basic Box Tivi Viettel | ||
Star1H | 150Mbps | 289.000 |
Star2H | 250Mbps | 339.000 |
Star3H | Không giới hạn | 409.000 |
Tổng thể gói cước Combo Internet Viettel và truyền hình Viettel App Tivi tại khu vực Nội thành lớn
Gói cước | Tốc độ | Giá |
Gói cước thường + Basic App Tivi Viettel | ||
HomeH | 100Mbps | - |
Sun1H | 150Mbps | 240.000 |
Sun2H | 250Mbps | 265.000 |
Sun3H | Không giới hạn | 650.000 |
Gói cước sử dụng thiết bị Mesh Wifi + Basic App Tivi Viettel | ||
Star1H | 150Mbps | 275.000 |
Star2H | 250Mbps | 309.000 |
Star3H | Không giới hạn | 379.000 |
Gợi ý lựa chọn gói cước phù hợp với nhu cầu sử dụng Internet Viettel
Tốc độ | Thiết bị | Gợi ý lựa chọn lắp mạng |
100Mbps | Modem 2 băng tần | Phù hợp với cá nhân, hộ gia đình có nhu cầu kết nối mạng cho mục đích học tập, giải trí thông thường |
150Mbps | Modem 2 băng tần | |
250Mbps | Modem 2 băng tần | Phù hợp với cá nhân, hộ gia đình có nhu cầu rất cao về băng thông (dowload/upload nhiều), nhu cầu xem phim HD, Game Online, IP, Camera… |
Không giới hạn | Modem 2 băng tần | |
150Mbps | Modem 2 băng tần + 01 Home Wifi | Phù hợp với cá nhân, hộ gia đình có nhu cầu kết nối mạng cho mục đích học tập, giải trí thông thường. Có nhu cầu mở rộng vùng phủ Wifi (nhà cấp 4 rộng, căn hộ nhiều phòng…) |
250Mbps | Modem 2 băng tần + 02 Home Wifi | Phù hợp với cá nhân, hộ gia đình có nhu cầu cao về băng thông (dowload/ upload nhiều), nhu cầu xem phim HD, Game Online, IP camera… Có nhu cầu cao về vùng phủ Wifi (nhà/ căn hộ rộng, nhiều tầng/ nhiều phòng). |
Không giới hạn là gói cước có tốc độ từ 300Mbps đên 1000Mbps. | Modem 2 băng tần + 03 Home Wifi | Phù hợp với cá nhân, hộ gia đình có nhu cầu rất cao về băng thông (dowload/ upload nhiều), nhu cầu xem phim HD, Game Online, IP camera, các thiết bị thông minh khác… Có nhu cầu cao về vùng phủ Wifi (nhà/ căn hộ rộng, nhiều tầng/ nhiều phòng). |
Liên hệ lắp đặt mạng gọi ngay: 0964.783.777
- Gói cước không giới hạn là gói cước có tốc độ cao nhất lên đến 1000Mbps, cam kết tốc độ thấp nhất là 300Mbps.
Chương trình khuyến mãi khi đăng ký lắp đặt mạng Viettel
Phương án hòa mạng | Phí hòa mạng | Tặng cước |
Đóng hàng tháng | 300000 | Không tặng cước |
Đóng 6 tháng | Tặng thêm 01 tháng | |
Đóng 12 tháng | Tặng thêm 02 tháng |
Gói cước Internet cáp quang Viettel tốc độ cao dành cho doanh nghiệp
Gói cước khuyến mãi | Trong nước / quốc tế | Cước trọn gói |
F90N | 120Mbps / 4Mbps (IP Động ) | 440.000 |
F90 Basic | 120Mbps / 2Mbps (1 IP Tĩnh ) | 660.000 |
F90 Plus | 120Mbps / 6Mbps (1 IP Tĩnh ) | 880.000 |
F200 N | 200Mbps / 4Mbps (1 IP Tĩnh) | 1.100.000 |
F200 Basic | 200Mbps / 8Mbps (1 IP Tĩnh) | 2.200.000 |
F200 Plus | 200Mbps / 12Mbps (1 IP Tĩnh) | 4.400.000 |
F300 N | 300Mbps / 16Mbps (5 IP Tĩnh) | 6.050.000 |
F300 Basic | 300Mbps / 22Mbps (5 IP Tĩnh) | 7.700.000 |
F300 Plus | 300Mbps / 30Mbps (9 IP Tĩnh) | 9.900.000 |
Ghi chú: Giá trên đã bao gồm 10% VAT.
QUY TRÌNH LẮP ĐẶT MẠNG VIETTEL KHI ĐĂNG KHI ĐĂNG KÍ TẠI WEBSITE
|
Ghi chú:
- Số Hotline 0964.783.777 chỉ hỗ trợ đăng ký lắp đặt Internet Wifi mới của Viettel. Các dịch vụ khác hoặc các yêu cầu khác thì Hotline 0964783777 sẽ không đủ thẩm quyền giải quyết và hỗ trợ. Rất mong quý khách thông cảm.
- Quý khách vui lòng KHÔNG gọi điện Zalo hoặc gọi Video Zalo.
- Quý khách có thiện chí và có nhu cầu lắp mạng vui lòng thực hiện đúng các bước quy trình nêu trên. Nếu Quý khách thực hiện không đúng các bước trong quy trình yêu cầu trên, nhân viên sẽ không thể thực hiện các yêu cầu của Quý khách.
- Những trường hợp khác ngoài như cầu lắp đặt Internet Wifi xin vui lòng gọi 18008119 (Miễn phí) để được hướng dẫn chi tiết.
- Thời gian kỹ thuật làm việc và khảo sát: 8h đến 17h.
- Thời gian tiếp nhận yêu cầu lắp đặt trên Website: 7h đến 19h. Ngoài thời gian trên, quý khách vui lòng nhắn tin chi tiết địa chỉ cần lắp đặt qua SMS hoặc Zalo để nhân viên tiếp nhận và ngày làm việc tiếp theo sẽ khảo sát và liên hệ báo lại kết quả.
Xin mời quý khách tham khảo một số gói cước Internet Viettel trước 07/2023:
I. GÓI CƯỚC INTERNET VÀ TRUYỀN HÌNH VIETTEL TẠI 61 TỈNH VÀ NGOẠI THÀNH HÀ NỘI, NGOẠI THÀNH HCM
A. GÓI CƯỚC ĐƠN LẺ INTERNET WIFI VIETTEL, INTERNET WIFI + TRUYỀN HÌNH TIVI VIETTEL
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | Giá chỉ Internet Wifi |
FAST1T | 100Mbps | - |
FAST2T | 150Mbps | 189.000 |
FAST3T | 250Mbps | 229.000 |
FAST4T | 300Mbps | 290.000 |
MESH1T | 120Mbps (+ 01 home wifi) | 229.000 |
MESH2T | 250Mbps (+ 02 home wifi) | 255.000 |
MESH3T | 300Mbps (+ 03 Home wifi) | 299.000 |
Giá cước trên áp dụng tại 61 tỉnh thành và ngoại thành Hà nội và ngoại thành HCM |
GÓI CƯỚC INTERNET VIETTEL DÀNH CHO HỘ GIA ĐÌNH

I. GÓI CƯỚC INTERNET VIETTEL - WIFI CÁP QUANG VIETTEL
1.1 Gói cước Internet Viettel Cáp quang Wifi Viettel tại 61 tỉnh và ngoại thành Hà Nội và Hồ Chí Minh.
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | Giá chỉ Internet Wifi |
FAST1T | 100Mbps | - |
FAST2T | 150Mbps | 189.000 |
FAST3T | 250Mbps | 229.000 |
FAST4T | 300Mbps | 290.000 |
MESH1T | 120Mbps (+ 01 home wifi) | 229.000 |
MESH2T | 250Mbps (+ 02 home wifi) | 255.000 |
MESH3T | 300Mbps (+ 03 Home wifi) | 299.000 |
HOTLINE ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ: 0964 783 777
1.2 Gói cước Internet Viettel - Cáp quang Wifi Viettel + Truyền hình Viettel tại 61 tỉnh ( Không áp dụng tại Hà Nội và Hồ Chí Minh).
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | BASIC | STANDARD | VIP K+ |
FAST1T | 100Mbps | 230.000 | 249.000 | 368.000 |
FAST2T | 150Mbps | 239.000 | 263.000 | 382.000 |
FAST3T | 250Mbps | 227.000 | 303.000 | 422.000 |
FAST4T | 300Mbps | 344.000 | 364.000 | 483.000 |
MESH1T | 120Mbps (+ 01 home wifi) | 273.000 | 303.000 | 422.000 |
MESH2T | 250Mbps (+ 02 home wifi) | 309.000 | 329.000 | 448.000 |
MESH3T | 300Mbps (+ 03 Home wifi) | 349.000 | 373.000 | 492.000 |
Giá cước trên áp dụng tại 61 tỉnh thành và ngoại thành Hà nội và ngoại thành HCM |
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | BASIC | STANDARD | VIP K+ |
FAST1T | 100Mbps | 185.000 | 220.000 | 359.000 |
FAST2T | 150Mbps | 199.000 | 234.000 | 373.000 |
FAST3T | 250Mbps | 239.000 | 274.000 | 413.000 |
FAST4T | 300Mbps | 300.000 | 335.000 | 474.000 |
MESH1T | 120Mbps (+ 01 home wifi) | 239.000 | 274.000 | 413.000 |
MESH2T | 250Mbps (+ 02 home wifi) | 265.000 | 300.000 | 439.000 |
MESH3T | 300Mbps (+ 03 Home wifi) | 309.000 | 344.000 | 483.000 |
Giá cước trên áp dụng tại 61 tỉnh thành và ngoại thành Hà nội và ngoại thành HCM |
HOTLINE ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ: 0964 783 777
Quy định về thiết bị: Khi lắp đặt Internet Viettel
- ♦ Gói Net1, Net2 trang bị 01 Modem Wifi
- ♦ Gói SupperNet1 trang bị 01 Modem Wifi và thêm 01 AP home mest wifi.
- ♦ Gói SupperNet2 trang bị 01 Modem Wifi và thêm 02 AP home mest wifi.
- ♦ Gói SupperNet4 trang bị 01 Modem Wifi và thêm 02 AP home mest wifi.
- ♦ Gói SupperNet5 trang bị 01 Modem Wifi và thêm 03 AP home mest wifi.
- ♦ Quý khách đăng ký gói có đầu thu HD sẽ được trang bị thêm đầu thu để xem truyền hình.
Chương trình khuyến mãi lắp đặt Internet Viettel, Cáp quang Viettel, Wifi Viettel:
- ♦ Đóng cước trước 06 tháng sử dụng 07 tháng.
- ♦ Đóng cước trước 12 tháng sử dụng 15 tháng.
- ♦ Miễn phí hòa mạng, miễn phí lắp đặt, trang bị modem wifi, đầu thu để xem truyền hình khi đăng ký Internet Viettel + Truyền hình Viettel.
II. GÓI CƯỚC INTERNET VIETTEL DÀNH CHO DOANH NGHIỆP
Gói cước | Tốc độ trong nước | Tốc độ quốc tế | Giá cước |
F90N | 90 Mbps | 2 Mbps | 440,000 |
F90 Basic | 90 Mbps | 1 Mpbs | 660,000 |
F90 Plus | 90 Mbps | 3 Mbps | 880,000 |
F200N | 200 Mbps | 2 Mbps | 1,100,000 |
F200 Basic | 200Mbps | 4 Mbps | 2,200,000 |
F200 Plus | 200 Mbps | 6 Mbps | 4,400,000 |
F300N | 300 Mbps | 8 Mbps | 6,050,000 |
F300 Basic | 300 Mbps | 11 Mbps | 7,700,000 |
F300 Plus | 300 Mbps | 15 Mps | 9,900,00 |
F500 Basic | 500 Mbps | 20 Mbps | 13,200,000 |
F500 Plus | 500 Mbps | 25 Mbps | 17,600,000 |
HOTLINE ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ: 0964 783 777
Lưu ý:
- ♦ Gói cước F90N: IP động.
- ♦ Gói cước F90Basic, F90Plus, F200N, F200N, F200Basic, F200Plus: 01 IP tĩnh Wan.
- ♦ Gói cước F300N, F300Basic: 01 IP tĩnh Wan + Block 4 IP LAN.
- ♦ Gói cước F300Plus, F500Basic, F500Plus: 01 IP tĩnh Wan + Block 8 IP LAN.
Khuyến mãi:
- ♦ Gói đóng trước 06 tháng sử dụng 07 tháng.
- ♦ Gói đóng trước 12 tháng sử dụng 15 tháng.
- ♦ Gói đóng trước 18 tháng sử dụng 22 tháng.
- ♦ Gói đóng trước 24 tháng sử dụng 30 tháng.
- ♦ Trang bị modem wifi, miễn phí lắp đặt, miễn phí hòa mạng Internet Viettel.
III. THỦ TỤC LẮP ĐẶT INTERNET VIETTEL CÁP QUANG WIFI VIETTEL
3.1 Cá nhân: Thủ tục chỉ cần CMNDhoặc Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu.
3.2 Doanh nghiệp, tổ chức: Giấy phép kinh doanh, Quyết định thành lập, CMND hoặc Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu của người đại diện, Nếu người đại diện không phải là Giám đốc thì cần giấy ủy quyền. Đối với tổ chức bổ sung thêm quyết định bổ nhiệm chức vụ.
IV. KINH NGHIỆM LỰA CHỌN GÓI CƯỚC INTERNET VIETTEL
4.1 Đối với gói cá nhân đăng ký Internet Viettel, Wifi Viettel
- ♦ Gói Net1Plus, Net2Plus phù hợp với hộ gia đình sử dụng gói Internet căn bản.
- ♦ Gói SUPERNET1, SUPPERNET2 phù hợp với Hộ gia đình có nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao; sử dụng wifi; nhu cầu phủ wifi trong căn hộ 1-2 phòng ngủ.
- ♦ Gói SUPERNET4 phù hợp với Hộ gia đình có nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao; sử dụng wifi; nhu cầu phủ wifi trong căn hộ 2 phòng ngủ trở lên/nhà tầng/biệt thự.
- ♦ Gói SUPERNET5 phù hợp với Hộ gia đình khá giả, nhu cầu Internet tốc độ cao, wifi phủ toàn bộ căn hộ/nhà tầng/biệt thự; tích hợp dịch vụ truyền hình.
4.2 Đối với dành cho Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có nhu cầu Internet Viettel tốc độ cao
♦ Nhóm 1 gồm 3 gói cước F90N, F90Basic, F90Plus. Phù hợp cho đối tượng khách hàng là doanh nghiệp, công ty nhỏ.
- Gói F90N+ là gói cước Internet Viettel, cáp quang có tốc độ băng thông trong nước 90 Mbps, tốc độ băng thông quốc tế 2 Mbps. IP động giá cước chỉ 440.000đ.
- Gói F90Basiclà gói cước Internet Viettel, cáp quang có tốc độ băng thông trong nước 90 Mbps, tốc độ băng thông quốc tế 1 Mbps. Được 1 IP tĩnh giá cước chỉ 660.000đ.
- Gói F90Plus là gói cước Internet Viettel, cáp quang có tốc độ băng thông trong nước 90 Mbps, tốc độ băng thông quốc tế 3 Mbps. Được 1 IP tĩnh giá cước chỉ 880.000đ.
♦ Nhóm 2 gồm 3 gói cước F200N, F200Basic, F200Plus. Nhóm các gói cước này phù hợp cho các đối tượng khách hàng lắp mạng cáp quang Viettel cho doanh nghiệp vừa và nhỏ trong nước. Các đại lý internet, các quán cafe, các quán game…
- Gói F200N Viettel: là gói cước Internet Viettel, cáp quangTốc độ truy cập Internet trong nước cả download và upload là 200 Mbps. Tốc độ truy cập quốc tế 2 Mbps. Khách hàng được cung cấp 1 IP tĩnh. Cước thuê bao tháng trọn gói là 1.100.000đ/ 1 tháng. Phù hợp cho các đối tượng khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ, các quán cà phê, các đại lý internet…
- Gói F200Basic: Tốc độ truy cập Internet trong nước cả download và upload là 200 Mbps. Tốc độ truy cập quốc tế 4 Mbps. Khách hàng được cung cấp 1 IP tĩnh. Cước thuê bao tháng trọn gói là 2.200.000đ/ 1 tháng. Phù hợp cho các đối tượng khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ, các quán cà phê, các đại lý internet…
- Gói F200Plus Viettel: Tốc độ truy cập Internet trong nước cả download và upload là 200 Mbps. Tốc độ truy cập quốc tế 6 Mbps. Khách hàng được cung cấp 1 IP tĩnh. Cước thuê bao tháng trọn gói là 4.400.000đ/ 1 tháng. Phù hợp cho các đối tượng khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ, các quán cà phê, các đại lý internet…
♦ Nhóm 3 gồm 3 gói cước F300N, F300Basic, F300Plus. Nhóm các gói cước này phù hợp cho các đối tượng khách hàng lắp mạng Viettel cho doanh nghiệp cần băng thông quốc tế lớn.
- Gói F300N Viettel: Tốc độ truy cập Internet trong nước cả download và upload là 300 Mbps. Tốc độ truy cập quốc tế 8 Mbps. Khách hàng được cung cấp 1 IP tĩnh Block 4 IP LAN. Cước thuê bao tháng trọn gói là 6.050.000đ/ 1 tháng. Phù hợp cho các đối tượng khách hàng doanh nghiệp cần băng thông quốc tế lớn. Như các doanh nghiệp FDI, các văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam.
- Gói F300Basic Viettel: Tốc độ truy cập Internet trong nước cả download và upload là 300 Mbps. Tốc độ truy cập quốc tế 11 Mbps. Khách hàng được cung cấp 1 IP tĩnh Block 4 IP LAN. Cước thuê bao tháng trọn gói là 7.700.000đ/ 1 tháng. Phù hợp cho các đối tượng khách hàng doanh nghiệp cần băng thông quốc tế lớn. Như các doanh nghiệp FDI, các văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam.
- Gói F300Plus Viettel: Tốc độ Internet truy cập trong nước cả download và upload là 300 Mbps. Tốc độ truy cập quốc tế 15 Mbps. Khách hàng được cung cấp 1 IP tĩnh + Block 8 IP LAN. Cước thuê bao tháng trọn gói là 9.900.000đ/ 1 tháng. Phù hợp cho các đối tượng khách hàng doanh nghiệp cần băng thông quốc tế lớn. Như các doanh nghiệp FDI, các văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam.
♦ Nhóm 4 gồm 2 gói cước F500Basic, F500Plus. Nhóm các gói cước này phù hợp cho các đối tượng khách hàng lắp mạng Viettel cho doanh nghiệp cần băng thông quốc tế lớn.
- Gói F500Basic Viettel: Tốc độ Internet truy cập Internet trong nước cả download và upload là 800 Mbps. Tốc độ truy cập quốc tế 20 Mbps. Khách hàng được cung cấp 1 IP tĩnh Block 8 IP LAN. Cước thuê bao tháng trọn gói là 13.200.000đ/ 1 tháng. Phù hợp cho các đối tượng khách hàng doanh nghiệp cần băng thông quốc tế lớn. Như các doanh nghiệp FDI, các văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam.
- Gói F500Plus Viettel: Tốc độ Internet truy cập Internet trong nước cả download và upload là 500 Mbps. Tốc độ truy cập quốc tế 25 Mbps. Khách hàng được cung cấp 1 IP tĩnh + Block 8 IP LAN. Cước thuê bao tháng trọn gói là 17.600.000đ/ 1 tháng. Phù hợp cho các đối tượng khách hàng doanh nghiệp cần băng thông quốc tế lớn. Như các doanh nghiệp FDI, các văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam.
♦ Chú ý: Quy định về báo hỏng, sự cố dịch vụ Internet Viettel, Cáp quang Viettel, Wifi Viettel, mất kết nối Internet Viettel, Mất kết nối Wifi, mạng Internet Wifi chập chờn Quý khách vui lòng gọi số: ♦ 1800 8119 (Miễn phí cước gọi) để nhân viên hỗ trợ và có lưu vết trên hệ thống để dễ dàng hỗ trợ kịp thời.
Lắp đặt Internet Viettel, Đăng ký Internet Viettel, Lắp mạng Viettel, tổng đài mạng Viettel, cáp quang Viettel, internet wifi viettel, wifi Viettel
♦ ♦ ♦ ♦ ♦ ♦ ♦ ♦ ♦ ♦ ♦ ♦ ♦ ♦ ♦
HOTLINE ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ: 0964 783 777
Tổng đài báo mạng chậm, chập chờn, không dùng được mạng: 18008119 (Miễn phí cước gọi).
Chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng tham khảo dịch vụ, sản phẩm và đăng ký dịch vụ tại website: tongdaidangky.com . Mỗi sự lựa chọn của bạn là một động lực giúp chúng tôi không ngừng cải tiến, cập nhật chương trình mới nhất nhằm đáp ứng nhu cẩu khi bạn cần. Hãy giúp website: tongdaidangky.com có cơ hội phục vụ ban!
Bạn có thể gửi yêu cầu đăng ký lắp đặt Internet Viettel, Cáp quang Viettel, Wifi Viettel theo Form dưới đây. Nhân viên sẽ liên hệ sớm với bạn.
Lưu ý: Khi đăng ký trực tuyến Online hoặc nhập Form liên hệ đăng ký dịch vụ Internet Viettel, cáp quang Viettel, Wifi Viettel. Quý khách vui lòng nhập đúng Tên, Số điện thoại, và địa chỉ chi tiết (thôn/ấp/khu phố, xã/phường/thị trấn, quận/huyện, tỉnh/thành phố..), chính xác để nhân viên liên hệ thuận tiện khảo sát chính xác và nhanh chóng.



DƯỚI ĐÂY LÀ CHƯƠNG TRÌNH KHUYỄN MÃI CŨ HƠN